Anything you can dream,you can achieve
Bất cứ điều gì bạn có thể ước mơ,bạn có thể đạt được!
I am free: toi tu do
I did it:toi da lam no
I transformed my life:toi thay doi cuoc song cua toi
I live in a world of abundance:toi song trong mot
the gioi day mau sac
Abundance:nhieu ,phong phu
I receive 100000 a month:toi nhan duoc 100000$ moi
thang
I am creative and resourceful:toi sang tao va thao
vat
Resourceful<ri so so fo>:thao vat
I let my intuition guide me:toi de truc giac cua toi
mach bao cho toi
Intuition< [,intju:'i∫n]
danh từ
trực giác, sự hiểu biết qua trực giác;
khả năng trực giác>
guide< [gaid]
danh từ
người chỉ dẫn; người chỉ đường, người
hướng dẫn (cho khách du lịch)
bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều
hay (cần noi theo)
như guide-book
a guide to Vietnam
sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam
a guide to poultry
keeping
sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt
cọc hướng dẫn; biển chỉ đường
(kỹ thuật) thiết bị dẫn đường, thanh
dẫn
(quân sự) quân thám báo
(hàng hải) tàu hướng dẫn (cho cả đội
tàu)
ngoại động từ
dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng
dẫn; chỉ đạo
to guide somebody to
a place
dẫn ai tới nơi nào
to guide somebody in
(out of)
đưa ai vào (ra khỏi) nơi nào
>
I know what I want I focus on it: toi biet toi muon
gi va toi tap trung vao no.
Focus: ['foukəs]
danh từ,
số nhiều focuses; foci
(toán học),
(vật lý) tiêu điểm
(nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm
(y học) ổ bệnh
to bring into focus;
to bring to a focus
làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên
focus of interest
điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự
chú ý
in focus
rõ ràng, rõ nét
out of focus
mờ mờ không rõ nét
ngoại động từ
làm tụ vào
to focus the sun's
rays on something
làm tia nắng tụ vào vật gì
điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh)
làm nổi bật
tập trung
to focus one's attention
tập trung sự chú ý
nội động từ
tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một
điểm
I always promise less and deliver more: toi luon hua it hon va thuc hien nhieu hon.
['prɔmis]
danh từ
( promise of something)
lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
we received many promises
of help
chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa
giúp đỡ
to make a promise
đưa ra một lời hứa
to carry out/fulfil/give/keep/break
a promise
thực hiện/làm trọn/đưa ra/giữ/không giữ
một lời hứa
promise of
marriage
sự hứa hôn
empty promise
lời hứa hão, lời hứa suông
I told him the
truth under a promise of secrecy
Tôi đã nói cho nó biết sự thật với lời
hứa là giữ bí mật
I'll keep you/hold
you to your promise
Tôi sẽ buộc anh phải giữ lời hứa
( promise of something)
(nghĩa bóng) khả năng hoặc hy vọng cái gì có thể xảy ra; triển
vọng; hứa hẹn
there is a promise
of better weather tomorrow
có dấu hiệu hứa hẹn ngày mai trời sẽ
đẹp hơn
there seems little promise
of success for the expedition
dường như cuộc thám hiểm ít có triển
vọng thành công
hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt
trong tương lai)
a scholarship for young
musicians of promise
một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có
triển vọng
Her work/She shows
great promise
Công việc của cô ta/Cô ta tỏ ra có nhiều
hứa hẹn
a lick and a
promise
(thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu
thả (để lấp liếm)
ngoại động từ
( to promise something to
somebody) hứa với ai, đảm bảo với ai sẽ cho, hẹn ước
I can't promise, but
I'll do my best
Tôi không thể hứa được, nhưng tôi sẽ cố
làm hết sức mình
this year promises good
crops
năm nay hứa hẹn được mùa
he has promised a
thorough investigation into the affair
ông ta đã hứa sẽ điều tra kỹ vụ này
Do you promise faithfully
to pay me back? - Yes, I promise
Anh có hứa chắc là sẽ trả tiền lại cho
tôi hay không? - Vâng, tôi hứa
I've promised myself a
quiet weekend
Tôi đã tự hứa dành cho mình một kỳ
nghỉ cuối tuần yên tĩnh
she promised me her
help
cô ta hứa là sẽ giúp tôi
the firm promised a
wage increase to the workers/promised
the workers a wage increase
công ty đã hứa sẽ tăng lương cho công nhân
she promised me (that)
she would be punctual
cô ta hứa với tôi (rằng) cô ta sẽ đúng
giờ
Promise (me)
you won't forget!
Hãy hứa (với tôi) rằng anh sẽ không quên!
làm cho cái gì có vẻ có thể xảy ra
the clouds promise rain
mây nhiều báo hiệu trời mưa
it promises to be
warm this afternoon
chiều nay có vẻ sẽ ấm
I (can) promise you
Tôi cam đoan với anh
You won't regret it,
I promise you
Anh sẽ không hối tiếc điều đó, tôi đảm
bảo với anh
the promised land
(trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do
Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa
chốn thiên thai; nơi cực lạc
to promise well
có vẻ sẽ đem lại kết quả tốt đẹp; có
triển vọng tốt
The new sales policy
promises well
Chính sách bán hàng mới có triển vọng
tốt
to promise (somebody)
the earth /moon
(thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội
Deliver: [di'livə]
ngoại động từ
( to deliver something to
somebody / something) phân phát; giao
we deliver (your order)
to your door!
chúng tôi giao (hàng ông đặt) đến tận
cửa nhà ông!
a courier delivered
the parcels (to our office)
một người đưa thư đã phát các gói (đến
văn phòng của chúng tôi)
did you deliver my
message to my father?
anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa?
đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
to deliver a speech
đọc một bài diễn văn
to deliver oneself of
an opinion; to deliver
oneself of a judgement
giãi bày ý kiến; đưa ra lời tuyên án
giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn
công)
to deliver an assault
on the enemy
mở cuộc tấn công quân địch
in cricket, the ball
is delivered over arm
trong môn cricket, quả bóng được ném qua
vai
the missile is delivered
from underground
tên lửa được phóng đi từ dưới hầm ngầm
to deliver a blow
to the jaw
giáng một đòn vào quai hàm
the teacher delivered
sharp rebuke to the class
thầy giáo mắng cả lớp một trận gay gắt
( to deliver somebody from
something) cứu ai ra khỏi cái gì; giải thoát
thực hiện (một mức độ thành tựu nào
đó)
the new model delivers
speed and fuel economy
kiểu mới này đạt tốc độ cao và tiết
kiệm nhiên liệu
if you can't deliver
improved sales figures, you're fired
nếu không đạt được doanh số khá hơn thì
anh sẽ bị sa thải
giúp một người mẹ sinh đẻ; đỡ đẻ
her baby was delivered
by her own doctor
chính ông bác sĩ riêng của bà ấy đã đỡ
đẻ cho bà ấy
to be delivered of
somebody
sinh (con); đẻ ( (nghĩa đen) & (nghĩa
bóng))
to be delivered of
a child
sinh một đứa con
to be delivered of
a poem
rặn ra được một bài thơ
to deliver over
giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
to deliver over an
estate to one's son
chuyển nhượng tài sản cho con trai
to deliver up
trả lại, giao nộp
to deliver oneself up
đầu hàng
to deliver something
up to somebody
nộp cái gì cho ai
to come up with
the goods; to deliver
the goods
(nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết
to deliver on something
đem lại cái gì đã được mong đợi hoặc
hứa hẹn
they promise to finish
the job in June, but can they deliver
(on that)?
họ hứa sẽ làm xong công việc vào tháng
sáu, nhưng liệu họ có giữ được lời hứa không?
Iam confident:toi tu tin
I feel great :toi cam thay tuyet voi
I am generous: toi hao phong
My home:nha toi
My cars: nhung chiec o to cua toi
I have a passionate relationship with my partner:toi
co mot moi quan he rat nong nhiet voi ban be ,doi tac cua toi
Passionate: ['pæ∫ənət]
tính từ
say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha
a passionate speech
một bài diễn văn đầy nhiệt tình
a passionate nature
bản tính sôi nổi
sôi nổi, dễ cáu giận
a passionate nature
một bản chất sôi nổi
a passionate woman
một phụ nữ sôi nổi
relationship: [ri'lei∫n∫ip]
danh từ
( relationship between A and
B; of A to / with B) mối quan hệ,
mối liên hệ
the relationship between
the socialist countries is based on proletarian
internationalism
quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa
dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
a purely business relationship
mối quan hệ kinh doanh đơn thuần
the author had a
good working relationship with his editor
tác giả có mối quan hệ làm việc tốt
với nhà xuất bản
tình thân thuộc, tình họ hàng
the relationship by blood
tình họ hàng ruột thịt
a father-son relationship
tình thân thuộc cha con
quan hệ tình cảm; quan hệ tình dục
to have a relationship
with somebody
có quan hệ tình dục với ai
their affair did not
develop into a lasting relationship
cuộc tình của họ đã không trở thành một
mốiquan hệ tình cảm lâu bền
partner: ['pɑ:tnə]
danh từ
người chung phần; cộng sự; đối tác
hội viên (của một công ty, một minh ước
quốc tế)
bạn cùng nhảy (khiêu vũ); cùng phe (trong
một trò chơi, môn thể thao)
vợ; chồng; đào, kép
( số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột
buồm và trục lái... đi qua)
predominant partner
thành viên lớn nhất của nước Anh (tức
Inh-len)
silent partner
hội viên hùn vốn (không có tiếng nói
trong công việc quản trị công ty)
sleeping partner
hội viên hùn vốn kín (không tham gia công
việc quản trị công ty và ít người biết đến) (như) secret partner;
dormant partner
ngoại động từ
hợp tác, kết hợp, làm cộng sự
cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một
phe
to partner someone with
another
kết ai với ai thành một phe
partner somebody
at tennis
cùng phe với ai khi chơi quần vợt
cùng nhảy, cùng chơi
we are madly in love:chung toi dang yeu say dam
madly: ['mædli]
phó từ
điên rồ; điên cuồng
liều lĩnh
we are best friend:chung toi la nhung nguoi ban tot
nhat
I love spending time with my friends:toi thich danh
thoi gian voi ban be cua toi
We trust each other:chung toi tin tuong lan nhau
Each: [i:t∫]
tính từ bất định (dùng với danh từ và
động từ số ít)
mỗi
on each side of
the road
ở mỗi bên đường cái
a ring on each
finger
một chiếc nhẫn trên mỗi ngón tay
each day passed without
any news
mỗi ngày qua đi mà không có tin tức nào
cả
each child learns at
his or her own pace
mỗi đứa trẻ học theo tốc độ của riêng
từng đứa
each motorcycle has two
wheels
mỗi xe môtô đều có hai bánh
đại từ bất định
mỗi thành viên cá nhân (của một nhóm)
I'll see each of them
separately; I'll see
them each separately
tôi sẽ gặp riêng từng người trong bọn họ
each of us has
a complimentary ticket;
we each have a complimentary ticket
mỗi người chúng tôi đều có một vé mời
each of the gifts
is worth 50,000 dongs
mỗi tặng phẩm trị giá năm mươi ngàn
đồng
he gave us 500 francs
each
ông ta cho mỗi chúng tôi 500 quan
I asked all the
children and each told a different story
tôi hỏi tất cả các trẻ em và mỗi đứa
đã kể một chuyện khác nhau
phó từ
mỗi cái riêng rẽ
the cakes are 20p each
mỗi chiếc bánh là 20 penny
each and all
tất cả mọi người, ai ai
trust: [trʌst]
danh từ
sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
to have (put, repose)
trust in someone
tin cậy ai, tín nhiệm ai
a breach of trust
sự bội tín
you must take what
I say on trust
anh cứ tin vào lời tôi
niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự
trông mong
you are my sole
trust
anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi,
tôi chỉ biết trông mong vào anh
sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
to commit to someone's
trust
giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai
to have in trust
được giao phó, được uỷ thác
to leave in trust
uỷ thác
to lold a property
in trust
(pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ
thác
trách nhiệm
a position of great
trust
một chức vị có trách nhiệm lớn
(thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu
to supply goods on
trust
cung cấp hàng chịu
to deliver goods on
trust
giao hàng chịu
(kinh tế) tơrơt
ngoại động từ
tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, tin
tưởng
to trust someone implicitly
tuyệt đối tin ai
his words can't be
trusted
lời nói của nó không thể tin được
you can't trust what
the papers say
anh không thể tin vào những lời báo chí
viết
hy vọng, kỳ vọng
we trust to receive
a cheque at your earliest convenience
chúng tôi hy vọng sẽ nhận được tấm séc
vào thời điểm sớm nhất (vào lúc nào thuận tiện nhất cho ông)
I trust that you
are in good health
tôi hy vọng rằng anh vẫn khoẻ mạnh
tùy thuộc vào (ai) để làm, dùng, trông
nom cái gì... một cách chu đáo hoặc an toàn
I know I can
trust my children with you
tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi
cho anh được
I'd trust him with
my life
cả cuộc đời tôi, tôi đã giao phó cho nó
I can't trust you
out of my sight
tôi không thể phó mặc anh không trông nom
dòm ngó gì đến
can I trust you
to post this letter?
tôi nhờ anh bỏ lá thư này vào thùng
được không?
trust you to forget
my birthday!
tin vào cậu để mà quên ngày sinh nhật
của tớ à!
bán chịu, cho chịu
you can trust him
for any amount
anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng
được
to trust in somebody/something
tin ở ai/cái gì
to trust in providence
tin ở thượng đế
you must trust in
your own judgement
anh phải tin vào chính khả năng xét đoán
của anh
to trust to something
phó mặc cho
to trust to luck/fate/fortune
phó mặc cho sự may rủi/số phận/vận may
My travels:nhung chuyen du lich cua toi
I am healthy and strong:toi manh me va khoe manh
I eat healthy:toi an uong lanh manh
I am filled with energy:toi dang tran day nang luong
I meditate daily:toi tinh tam hang ngay
Meditate: ['mediteit]
nội động từ
suy nghĩ sâu sắc (đặc biệt là về những
vấn đề tâm linh); trầm ngâm; trầm tư
I meditate in order
to relax
tôi trầm ngâm để bớt căng thẳng
to meditate on/upon
something
suy ngẫm về điều gì; suy tư về điều gì
to meditate on the
sufferings of Christ
suy tư về những nỗi khổ hạnh của Chúa
ngoại động từ
trù tính
to meditate revenge/mischief
trù tính việc trả thù/điều ác
she's meditating leaving home
cô ta đang trù tính rời khỏi nhà
I care: toi quan tam
I am grateful
for my life:toi biet on doi voi cuoc song cua toi
Grateful: ['greitful]
tính từ
biết ơn
to be grateful to
somebody for something
biết ơn ai về cái gì
dễ chịu, khoan khoái
a grateful shade
bóng mát dễ chịu
to be grateful for
small mercies
được an ủi bằng cái ít tệ hại hơn
I love myself:toi yeu ban than minh
I am happy:toi hanh phuc
I love my life
I love English
I master my mine
I master my life
We are champion
I love English
I master my mine
I master my life
We are champion
Note:mình có sử dụng google translate and phần mềm lacviet để hoàn thành bài viết này!
trích:"http://www.conduongthanhcong.com"
0 Post a Comment:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã chia sẻ ý kiến!
Chúc bạn có một ngày thật vui vẻ.